1. Tên sản phẩm: Máy đóng kiện kim loại thủy lực Y81F/T-1600A
II. Tính năng và Ưu điểm:
1. Máy đóng kiện kim loại thủy lực được nối với các ống cao áp để tránh rung lắc và giảm rò rỉ dầu trong mạch dầu
2. Xi lanh dầu chính là một bộ phận không thể thiếu, được bảo hành một năm cho thùng xi lanh. Xi lanh có thể chịu được áp suất lên tới 50 MPa, nhưng chỉ cần 25 MPa trong quá trình vận hành máy thực tế
3. Thanh piston là một bộ phận được rèn, có độ dày mạ điện 0,05mm ở một bên, được làm nguội ở tần số trung bình đến HRC50 và làm cứng bề mặt để đạt được hiệu suất chống mài mòn
4. Ống dẫn hướng bên trong của xi lanh dầu, ống bọc đồng pít-tông/ống bọc hợp kim đồng/đồng thau hàn và đai dẫn hướng chịu mài mòn có độ bền cao được sử dụng để dẫn hướng. Điều này ngăn ngừa ma sát giữa ống dẫn hướng, pít-tông, thành trong của xi-lanh dầu và bề mặt cần pít-tông, kéo dài tuổi thọ sử dụng của xi-lanh dầu, đảm bảo không ghi điểm xi-lanh và bảo vệ cần pít-tông
5. Các bộ phận niêm phong được gia công từ nguyên liệu nhập khẩu, với các con dấu chính có nguồn gốc từ Đài Loan Dingji, Guanyansuo hoặc Quảng Châu Boxin
6. Cả hai mặt của thân hộp và nắp cửa đều được trang bị lưỡi dao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc cắt các vật liệu có cạnh dài
7. Động cơ servo: Mô-men xoắn cao, điều chỉnh tốc độ vô cấp, tự động khởi động, dừng và nạp nguyên liệu, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm điện
|
序号
NO.
|
型号
Model
|
公称力(KN)
Nominal pressure
|
料箱尺寸(MM)
Container size
|
包块截面(MM) Bag piece section |
配用功率(KW) Power |
操作方法
Operation Method
|
| 1 |
Y81F/T-1250 |
1250 |
1200X700X600 |
300X300 250X250 |
15 |
Manual/PLC |
| 2 |
Y81F/T-1600A |
1600 |
1600X1000X700 |
350X350 400X400 |
22/30 |
Manual/PLC |
| Y81F/T-1600B |
1600X1200X800 |
350X350 400X400 |
| Y81F/T-1600C |
1400X800X700 |
350X350 |
22 |
| 3 |
Y81F/T-2500A |
2500 |
2000X1400X900 |
500X500 |
44/60 |
Manual/PLC |
| Y81F/T-2500B |
2000X1750X1000 |
500X500 |
| Y81F/T-2500C |
2500X2000X1200 |
600X600 |
| 4 |
Y81F/T-3150A |
3150 |
2500X2000X1200 |
600X600 |
60/90 |
Manual/PLC |
| Y81F/T-3150B |
3000X2500X1300 |
600X600 |
| Y81F/T-3150C |
3500X2500X1300 |
600X600 |
| 5 |
Y81F/T-4000A |
4000 |
3500X3000X1300 |
700X700 |
90/135 |
Manual/PLC |
| Y81F/T-4000B |
4000X3500X1300 |
800X800 |
| 6 |
Y81F/T-6000A |
6300 |
3500X3000X1300 |
700X700 |
135/180 |
Manual/PLC |
| Y81F/T-6000B |
4000X3500X1300 |
800X800 |
| 7 |
Y81F/T-8000 |
8000 |
4000X3000X1500 |
800X800 |
180 |
Manual/PLC |
| 8 |
Y81F/T-10000 |
10000 |
4000X3000X1500 |
800X800 |
225 |
Manual/PLC |
| 9 |
Y81F/T-15000 |
15000 |
4000X3000X1500 |
800X800 |
450 |
Manual/PLC |
Chức năng chính của máy đóng kiện kim loại thủy lực là giảm khối lượng phế liệu kim loại, giúp chúng dễ dàng xử lý, vận chuyển và lưu trữ hơn. Những máy này sử dụng hệ thống thủy lực mạnh mẽ để tạo áp suất đáng kể, đảm bảo rằng ngay cả những vật liệu nặng như nhôm, thép, đồng và các kim loại khác cũng được nén hiệu quả. Kết quả là tạo ra kiện hàng dày đặc, đồng đều giúp tối đa hóa việc sử dụng không gian và giảm chi phí vận chuyển.